PHỤ TÙNG XE CHUYÊN DÙNG

XE MÔI TRƯỜNG

XE BỒN XI TÉC CHUYÊN DỤNG

XE Ô TÔ TẢI GĂN CẨU

Danh mục xe tải

Chủng loại sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến?

Thông tin mới cập nhật:

xe tải gắn cẩu tự hành 8 tấn unic dongfeng

xe tải gắn cẩu tự hành 8 tấn unic dongfeng
xe tải gắn cẩu tự hành 8 tấn unic dongfeng
xe tải gắn cẩu tự hành 8 tấn unic dongfeng

Mã sản phẩm: 0163

Nhóm: Xe ô tô tải gắn cẩu UNIC

Chủng loại: Xe gắn cẩu tự hành

Nhãn hiệu: Dongfeng - Trung Quốc

Tình trạng: Mới 100 %

Lượt xem: 2278


Công ty chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng sản phẩm xe tải gắn cẩu tự hành  . Với phần cẩu chuyên dùng được nhập khẩu nguyên chiếc và được sản xuất chế tạo tại xưởng gắn và lắp cẩu của công ty chúng tôi . Sẽ đảm bảo cho tuổi thọ của xe vận hành tốt nhất 



Hotline : 0934438078 - 0989 130 488 ***


  • Thông số kỹ thuật
  • Đặt mua sản phẩm

Thông số kỹ thuật:

TT

NỘI DUNG

THÔNG SỐ

I

THÔNG SỐ CHUNG

 

1

Model chassi

DFL1250A9

2

Xuất xứ

Trung Quốc

3

Tiêu chuẩn chất lượng

Euro III

4

Năm sản xuất, xuất xưởng

Năm 2015

5

Tình trạng thiết bị

Mới 100%

6

Trọng lượng bản thân (kg)

15,670 kgs

7

Trọng tải thiết kế (kg)

8,200 kgs

8

Khoảng sáng gầm xe (mm)

250

9

Chiều dài cơ sở (mm)

5650 + 1300

10

Vết bánh trước/sau

1986 /1860

11

Vận tốc lớn nhất khi toàn tải (km/h)

90

12

Góc dốc lớn nhất khi xe vượt được

39,5

13

Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vệt bánh trước phía ngoài (m)

9,5

14

Loại nhiên liệu

Diezel

15

Tiêu hao nhiên liệu đường bằng 60km/h

22 lít/100 km

16

Thể tích bình nhiên liệu (lít)

400

17

Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao)

11600 x 2500 x 3.950

18

Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao)

7900 x 2300 x 550

19

Đạt tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế

Euro III

II

ĐỘNG CƠ

 

1

Hãng sản xuất

Cummins

2

Kiểu, loại động cơ

C260 33 Euro 3

3

Công suất lớn nhất

191Kw/ 2200 vòng/phút

4

Mômen xoắn cực đại (Ps/kg.m)

1125/1400 N.m/vòng/phút

5

Tốc độ không tải nhỏ nhất

206/2200 kw/vòng/phút

6

Dung tích xi lanh (cm3)

8300

III

TRUYỀN LỰC

 

1

Kiểu hộp số, điều khiển hộp số

FAST

2

Tỷ số truyền ở các tay số

9 số tiến, 1 số lùi

12,403.8,207.6,163.4,556.2,432.1,826.1,350.1,000. lùi 12,403

3

Truyền động các đăng

Kiểu loại: T15S6 (F6/R1)

4

Số cầu chủ động

2

IV

HỆ THỐNG LÁI

 

1

Kiểu và tỷ số truyền của cơ cấu lái

Trục vít – êcu/ cơ khí có trợ lực thủy lực

V

HỆ THỐNG PHANH

Phanh hơi

1

Phanh chính, kiểu dẫn động

Tang trống/khí nén

2

Phanh tay, kiểu dẫn động

Tác động lên bánh xe trục 2 và 3/tự hãm (lốc kê)

VI

HỆ THỐNG TREO

 

1

Treo trước, treo sau

Nhíp, thủy lực

VII

BÁNH XE VÀ LỐP

 

1

Bánh trước, bánh sau

02/04/04

2

Cỡ lốp, loại lốp

11.00 R20 Lốp bố thép

VIII

THIẾT BỊ ĐIỆN (Mô tả thông số kỹ thuật)

 

1

Máy phát, điện áp định mức, ắc quy, khởi động

24V

IX

CABIN, THÙNG HÀNG

 

1

Kiểu cabin

Cabin thấp

2

Thùng xe

Thùng lửng, gắn cẩu

3

Bộ phận làm sạch kính

Cần gạt, dẫn động điện, có phun nước rửa kính

4

Hệ thống điều hòa không khí, hệ thống radio, VCD, hỗ trợ âm thanh…

Có điều hoà, radio và catssete

X

IX.Cần cẩu hiệu: UNIC, loại URV804 do Liên doanh Nhật Bản- Trung Quốc sản xuất 2014-2015, nhập mới 100%.

Tải trọng nâng/bán kính làm việc kg/m               

8.070/2.5

Số đoạn cần

04 đoạn kiểu thụt thò dạng thẳng

Bán kính làm việc lớn nhất (m)

12,5

Chiều cao làm việc ( m)

14,4

Góc nâng/tốc độ nâng (độ/giây)

1 ~ 80 / 25

Tời cáp và trục xoay

Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc trục vít, bánh răng và có cơ cấu khóa phanh tự động

Đường kính dây cáp(mm)

9

Chiều dài dây cáp (m)

129

Trục xoay (độ/vòng/phút)

Liên tục 360 / 1,5

Chân trống

 02 chân điều khiển ra vào và lên xuống bằng xy lanh thủy lực với độ mở chân trống lớn nhất 5,1 m

Kiểu

Xy lanh thủy lực, có van an toàn

Hệ thống thủy lực

Bơm thủy lực

Loại bánh răng đơn

Van thủy lực

Nhiều van điều khiển với 1 van an toàn tổng thể

Hệ thống điều khiển

Cơ khí thủy lực, tăng ga tự động

Màu cẩu

Đỏ theo tiêu chuẩn nhà sản xuất

Trang bị an toàn theo cầu

 

Van an toàn cho hệ thống thủy lực, van một chiều cho xy lanh chân trống, cơ cấu phanh cho tời, van cân bằng cho xy lanh lồng cần, đồng hồ đo góc nâng với tải trọng, hệ thống thủy lực cơ cấu quay, chốt an toàn móc cẩu

Trang bị theo xe tải cẩu

01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng/bảo dưỡng và sổ bảo hành.

Thùng xe:

1. Quy cách thùng hàng:

-      Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm

-      Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm

-      Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm

-      Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.

-      Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.

-      Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.

2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.

3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:

-      Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.

-      Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách  hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.

Liên hệ đặt mua sản phẩm này?






Tham khảo sản phẩm khác: