PHỤ TÙNG XE CHUYÊN DÙNG

XE MÔI TRƯỜNG

XE BỒN XI TÉC CHUYÊN DỤNG

XE Ô TÔ TẢI GĂN CẨU

Danh mục xe tải

Chủng loại sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến?

Thông tin mới cập nhật:

xe tải hino gắn cẩu unic 3 tấn 3 đốt

xe tải hino gắn cẩu unic 3 tấn 3 đốt

Mã sản phẩm: 0440

Nhóm: Xe ô tô tải gắn cẩu UNIC

Chủng loại: Xe gắn cẩu tự hành

Nhãn hiệu: Hino - Nhật Bản

Tình trạng: Mới 100 %

Lượt xem: 2770


XE Ô TÔ TẢI ( CÓ CẦN CẨU ) HINO  GĂN CẨU UNIC URV 343

 

- Model  :  HINO /GC

- Động cơ  : J05E - TE 

- Công suất : 165 Ps 

- Lốp :  8.25 - 16 

- Năm sản xuất :  2016

- Xe cơ sở : HINO FC nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy liên doanh Hino motor Việt Nam 

- Cẩu UNIC URV 343 nhập khẩu nguyên chiếc 



Hotline : 0934438078 - 0989 130 488 ***


  • Thông số kỹ thuật
  • Đặt mua sản phẩm

TT

Thông số

Đơn Vị

Loại xe

1.      Thông Số Chung

1

Loại phương tiện

Xe ô tô tải gắn cẩu  

2

Nhãn hiệu số loại

 

Hino FCJESW

3

Công thức lái

 

4 x 2

2.      Thông số kích thước

1

Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )

Mm

6140 x 2275 x 2470

2

Chiều dài cơ sở

Mm

3420

3

Khoảng cách từ cabin đến điểm cuối

Mm

4285

4

Khoảng sáng gầm xe

Mm

200

3.      Thông số về khối lượng

1

Khối lượng bản thân

Kg

2.940

2

Khối lượng chuyên chở theo thiết kế

Kg

6400

3

Số người chuyên chở cho phép

Kg

195 ( 03 người )

4

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

Kg

10400

4.      Tính năng động lực học

1

Tốc độ cực đại của xe

Km/h

102

2

Độ vượt dốc tối đa

Tan e (%)

44

3

Thời gian tăng tốc từ 0 -200m

S

1 -18 s

4

Bán kính quay vòng

m

6 m

5

Lốp xe

8.25 -16

6

Hộp số

Cơ khí , 6 số tiến + 01 số lùi , đồng tốc từ số 2 đến số 6

5.      Động Cơ

1

Model

I05E – TE

2

Kiểu loại

Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước

3

Dung tích xilanh

Cm3

5.123

4

Tỉ số nén

18.1

5

Đường kính xilanh và hành trình pittong

Mm x mm

112 x 130

6

Công suất lớn nhất

Ps/vòng/phút

165/2500

7

Mô men xoắn lớn nhất

N.m/vòng/phút

520/1500

6.Li Hợp

1

Nhãn Hiệu

Theo động cơ

 

2

Kiểu loại

01   Đĩa ma sat khô lò nén biên

7.      Thông Số Về Cẩu

1

 Tải trọng nâng

3400 Kg

2

Số đốt

04

3

Chiều dài cần maxx

Mm

8400

4

Chiều cao cần max

Mm

9500

8.      Thông số làm thùng

1

Nhãn hiệu

Kiểu loại

Thùng lửng

2

Cơ cấu đóng thùng

 1. Quy cách thùng hàng:

-      Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC): 6.100 x 2.300 x 400mm

-      Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm

-      Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm

-      Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm

-     Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.

-      Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên chở thép, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.

-      Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.

2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.

3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:

-      Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.

-      Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách  hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt, 01 Sách tra danh điểm phụ tùng tiếng anh.

 

Liên hệ đặt mua sản phẩm này?






Tham khảo sản phẩm khác: