TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe cơ sở
|
1
|
Loại phương tiện
|
Xe ô tô tải có cần cẩu
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
FG8J – SCS524
|
3
|
Công thức lái
|
4 x 2
|
4
|
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có
|
5
|
Năm sản xuất
|
2020
|
6
|
Xe cơ sở
|
FG8JP7A
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
9525 x 2500 x 3550
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
5530
|
3
|
Vệt bánh xe trước sau
|
Mm
|
2050/1835
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
9405
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
6060
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
15660
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
91
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
43
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 – 68s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
9.1
|
5
|
Lốp xe
|
11.00R20
|
6
|
Hộp số
|
Cơ khí , 6 số tiến + 01 số lùi
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
J08E – WE
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Dung tích xy lanh
|
5899
|
4
|
Công suất lớn nhất
|
Kw/vòng/phút
|
191/2500
|
6.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn
|
7. Thông số về Thùng Chuyên Dụng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Ô tô tải gắn cẩu
|
2
|
Kích thước lòng thùng
|
mm
|
6500 x 2360 x 580
|
3
|
Chất liệu làm thùng thép
|
Thép SS400
|
3 mm
|
4
|
Cẩu tự hành
|
Model
|
SCS524
|
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
|
Tình trạng
|
Mới 100% nhập khẩu nguyên cây
|
|
Kiểu loại
|
-
Cẩu 5 tấn 04 đốt
-
Sức nâng lớn nhất là 5300 /2 mét
-
Sức nâng nhỏ nhất : 950 kg / 10.7 mét
-
Chiều cao nâng lớn nhất : 13 Mét
-
Tải trọng khi ra đốt số 1 : 3300 kg / 3.8 mét
-
Tải tọng khi ra hết đốt số 2 : 1780 kg/ 6.2 mét
-
Tải tọng khi ra hết đốt số 3 : 1180 kg/ 8.6 mét
-
Tải tọng khi ra hết đốt số 4 : 950 kg/ 10.7 mét
|
|
Cơ cấu cần
|
-
Cần trượt hình hộp vuông gồm 5 đoạn
-
Vươn cần và thu cần bằng piston thủy lực
-
Chiều dài khi thu hết cần : 3.2 Mét
-
Chiều dài khi ra hết cần : 10.77 Mét
-
Vận tốc ra cần lớn nhất : 11/22 giây
-
Góc nâng của cần : 10 – 80 ° / 20s
-
Cơ cấu quay cần : Dẫn động bằng thủy lực . Hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động
-
Tốc độ ra cần : 2 vòng / phút
|
Quy cách đóng thùng
|
1
|
Dầm dọc ( Đà Dọc )
|
|
2
|
Dầm ngàng ( Đà Ngàng )
|
|
3
|
Sàn thùng
|
-
Gồm 02 lớp
-
Lớp trên : Tôn nhám dày 02 mm
-
Lớp dưới : lót gỗ dày 25 mm
|
4
|
Thành thùng
|
-
Phía ngoài : Tôn sóng
-
Phía trong : Xương thép tăng cứng sắt hộp 40 x 40
-
Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 01 bửng sau
-
Bửng có 02 chốt khóa
-
Trụ cắm có ốp ke bên dưới đảm bảo chắc chắn và cố định cao
-
Gia cố chắc chắn chống bửa thùng khi chuyên chở hàng
|
5
|
Hệ thống cản
|
-
Hai bên sườn xe
-
Xà ngang gỗ khoảng cách 250 – 350 mm
|
6
|
Hệ thống gông chassi thùng
|
-
U 32 gông chặt giữa chassi chính của xe và chassi thùng
-
Bắt bu long gia cố định tại các điểm chịu lực của chassi hạn chế cong vênh chassi khi tải hàng nặng
|
7
|
Sơn
|
-
Sơn 03 lớp . 01 lớp bả và 01 lớp matiz
-
Sơn pha máy sơn tĩnh NIKO
|
8
|
Chắn bùn
|
|