TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe
|
1
|
Loại phương tiện
|
Xe ô tô hút chất thải
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
ISUZU – FRR90LE4
|
3
|
Công thức lái
|
4 x 2
|
4
|
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
7420 x 2280 x 2550
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
4360
|
3. Thông số về khối lượng dự kiến
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
5195
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
5610
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
11.000
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
91
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
33.5
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 - 23 s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
5.7
|
5
|
Lốp xe
|
8.25 – 16
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
4HK1E4CC
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Tỉ số nén
|
18.1
|
4
|
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút
|
140/2600
|
5
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
5193
|
6.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn
|
7. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Trụ tròn
|
3
|
Dung tích bồn chứa
|
m3
|
06
|
4
|
Chất liệu làm thùng thép hợp kim
|
Mm
|
5 – 8
|
5
|
Chassi
|
Model
|
ISUZU
|
6
|
Vật liệu chính
|
-Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
-Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ, Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
7
|
Điều kiện bảo hành
|
-
Xe cơ sở : bảo hành 12 tháng theo quy định của ISUZU – VIỆT NAM
-
Phần chuyên dụng : bảo hành 01 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên
|
10
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,
|
11
|
Nguyên lý hoạt động
|
Dựa vào chênh lệch áp xuất
|
|
Chu kỳ hút
|
10 – 15 phút
|
|
Chu kỳ xả
|
8 – 10 phút
|
BƠM THỦY LỰC
|
01
|
Kiểu loại
|
Bơm bánh răng
|
|
Lưu lượng
|
35 lít / phút
|
|
Áp suất bơm
|
(60 – 120 ) kg/cm2
|
|
Xuất xứ
|
Bơm Đài Loan
|
|
|
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI
|
01
|
Nguyên lý làm việc
|
+ Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển
+ Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su
|
|
Xuất xứ
|
Đài Loan
|
|
Lưu lượng
|
37 lít / phút
|
|
Kiểu loại
|
Van 2 tay
|
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT
|
01
|
Bơm chân không vòng dầu
|
Bơm Nhật Bản Vòng Nước
|
|
Công suất bơm
|
18 Ký – 01 cấp
|
|
Lưu lượng
|
25 lít / phút
|
|
Áp suất bơm
|
|
03
|
Dẫn động
|
+ Dẫn động qua bộ trích công suất PTO
-
Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian
-
Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1
-
Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không
-
Khởi động bơm thủy lực
|
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ
|
01
|
Hệ thống van hút
|
+ Van hút đường kính 76 hoặc 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai
+ 01 bộ bát hút 76 và bát hút 60
|
02
|
Hệ thống van xả
|
+ Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp
+ Hệ thống van xả sườn : DN100 thiết kế bên hông bên phụ . Thiết kế việc xả chất thải nhanh
|
03
|
Hệ thống chống tràn
|
+ Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều
-
Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
04
|
Dung tích
|
60 lít
|
|
Hệ thống mắt báo
|
+ Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
|
01
|
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
|
|
|
|
|
|