TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe
|
1
|
Loại phương tiện
|
Xe ô tô hút chất thải
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
VEAM – HCT
|
3
|
Công thức lái
|
4 x 2
|
4
|
Cabin , điều hòa
|
Cabin lật , có
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
6760 x 2030 x 2720
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
3800
|
3
|
Khoảng sáng gầm xe
|
Mm
|
210
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
3980
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
5550
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
9725
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
96
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
33.5
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 – 23 s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
5.7
|
5
|
Lốp xe
|
7.5 – 16
|
6
|
Hộp số
|
Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
ZD30D13
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Tỉ số nén
|
16.1
|
4
|
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút
|
96/3600
|
5
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
2953
|
6.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn
|
7. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Trụ tròn , đóng liền chassi
|
3
|
Dung tích bồn chứa
|
m3
|
5,5
|
4
|
Chất liệu làm thùng thép hợp kim
|
Mm
|
6 – 8
|
5
|
Chassi
|
Model
|
VEAM
|
6
|
Vật liệu chính
|
-Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
- Thép SS400 bản S
-Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ, Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
7
|
Điều kiện bảo hành
|
-
Xe cơ sở : bảo hành 12 tháng theo quy định của Thaco – Trường Hải
Phần chuyên dụng : bảo hành 03 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên
|
08
|
Cơ cấu khóa , và gioăng
|
+ Khóa bằng hai vam hai bên bồn
+ Có hệ thống giữ áp bằng gioăng cao su ( chịu dầu , chịu ăn mòn hóa học )
|
09
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Dựa vào chênh lệch áp xuất
|
|
Chu kỳ hút
|
10 – 15 phút
|
|
Chu kỳ xả
|
8 – 10 phút
|
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT ( KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN GIỮA 2 LOẠI BƠM )
|
01
|
Bơm chân không vòng nước
|
Bơm chân không vòng nước loại 2 cấp
|
|
Công suất bơm
|
15 KW
|
|
Lưu lượng bơm
|
980 lít / phút
|
|
Áp suất bơm
|
|
|
Xuất sứ
|
-
Bơm nhật bản ( qua sử dụng còn mới 95 %)
|
02
|
Bơm chân không vòng dầu
|
Bơm TOHIN 2 ½ ( Bơm làm mát vòng dầu )
|
|
Công suất bơm
|
7,5 KW
|
|
Lưu lượng
|
25 lít / phút
|
|
Áp suất bơm
|
|
03
|
Dẫn động
|
+ Dẫn động qua bộ trích công suất PTO
-
Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian
-
Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1
-
Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không
|
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ
|
|
Hệ thống van hút
|
+ Van hút đường kính 76 hoặc 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai
+ 01 bộ bát hút 76 và bát hút 60
|
|
Hệ thống van xả
|
+ Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp
+ Hệ thống van xả sườn : DN100 thiết kế bên hông bên phụ . Thiết kế việc xả chất thải nhanh
|
|
Hệ thống chống tràn
|
+ Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều
-
Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
|
01
|
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
|
ĐỒ NGHỀ THEO XE
|
01
|
Xe cơ sở
|
+ 01 bộ đồ nghề theo xe
|
02
|
Phần chuyên dụng
|
+ 30 m dây loại đường kính 60 hoặc 76
+ 01 bộ zoăng cao su ( dự phòng ở vành )
+ 01 Van xả sườn ( xả trộm ) nếu khách hàng có nhu cầu lắp
+ 02 bộ khơp nối dây đường kính 76 hoặc 60
|
|
|
|
|
|