TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1
|
Loại phương tiện
|
Ô TÔ CHỞ RÁC ( CUỐN ÉP RÁC )
|
1. Thông số xe cơ sở
|
1
|
Nhãn hiệu số loại
|
HINO – FG8JJA7
|
2
|
Công thức lái , điều hòa
|
4 x 2
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
8160 x 2500 x 3230
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
4330
|
3
|
Khoảng sáng gầm xe
|
Mm
|
230
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
9025
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
6600
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
15820
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
102
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
43
|
3
|
Lốp xe
|
11.00R20
|
4
|
Hộp số
|
Cơ khí , 06 số tiến + 01 số lùi , mới
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
J08E - WE
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
4
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
7684
|
5
|
Đường kính xilanh và hành trình pittong
|
Mm x mm
|
112 x 130
|
6
|
Công suất lớn nhất
|
KW/rpm
|
191/2500
|
7
|
Mô men xoắn lớn nhất
|
N.m/rpm
|
794/1500
|
6.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén
|
7. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Thùng Vuông
|
2
|
Dung tích thùng chứa
|
m3
|
14
|
3
|
Vật liệu chính
|
-
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn và chịu biến dạng cao
-
Toàn bộ phần chuyên dùng được xử lý bề mặt chống rỉ , mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí logo ,..
|
4
|
Vật liệu sàn thùng trên
|
-
Thép Perfom 700 – Dày 3 mm
|
5
|
Vật liệu sàn thùng dưới
|
Inox 304 dày 4 mm
|
6
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
-
Tỉ số ép rác : 1.8 ( đối với rác thải sinh hoạt )
-
Cơ cấu khóa : kín khít , có gia cố zoăng đệm cao su giảm va đập và kín khít
|
CƠ CẤU NẠP RÁC
|
1
|
Thể tích máng ép
|
m3
|
1
|
2
|
Vật liệu thành
|
Thép perfom 700
|
5 mm
|
3
|
Vật liệu làm máng cuốn
|
Thép perfom 700
|
5 mm
|
4
|
Vật liệu lưỡi cuốn
|
Thép perfom 700
|
5 mm
|
5
|
Vật liệu khung xương
|
Giá cố thép tấm và hệ thống trải lực
|
5mm – 6mm
|
Thùng Chứa Nước Rác
|
1
|
Thể tích
|
Lít
|
120
|
2
|
Vị trí
|
Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác
|
3
|
Vật liệu
|
Inox 201 dày 3mm
|
Hình Thức Nạp Ép Rác
|
1
|
Cơ cấu nạp rác
|
|
2
|
Kiểu vận hành
|
Thủy lực
|
3
|
Thời gian nạp và xả rác
|
1 – 2 chu kỳ
|
25 - 40s
|
Hệ Thống Van Phân Phối
|
1
|
Xuất xứ
|
Kiểu loại
|
ITALIA
|
2
|
Áp suất van chịu khi có tải
|
Kg/cm2
|
280
|
Hệ thống thủy lực
|
1
|
Bơm thủy lực
|
Xuất xứ
|
ITALIA
|
2
|
Hệ thống xy lanh
|
-
Nhập khẩu từ thiết kế chế tạo tại xưởng cơ khí Công Ty Thiết Bị Môi Trường Việt Nam
|
Hệ thống điều khiển
|
1
|
Nguyên lý hoạt động
|
-
Hệ thống vận hành cơ khí tích hợp bên thùng chuyên dùng nâng hạ và sử dụng cơ cấu ép rác
-
Càng gắp đa năng có thể gắp lẫn các thùng 400 l. 500L , 660 L
-
Các loại thùng nhựa 90 L . 240 L
|
Phụ Kiện Đi Kèm
|
1
|
Xe cơ sở
|
-
01 bánh xe dự phòng; , kính cửa quay tay , Radio FM . khe cắm USB , sổ bảo hành gộp sách hướng dẫn sử dụng , bộ đồ nghề tiêu chuẩn
-
Quạt gió ca bin , máy lạnh , Tay lái trợ lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|