TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe cơ sở
|
1
|
Loại phương tiện
|
XE Ô TÔ XI TÉC (CHỞ XĂNG )
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
HINO – Series 300- XZU342
|
3
|
Công thức lái
|
4 x 2
|
4
|
Giường nằm , điều hòa
|
Có
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
6005 x 1980 x 2650
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
3380
|
4
|
Khoảng sáng gầm xe
|
Mm
|
195
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
3615
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
4440
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
8.250
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
88
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
33
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 – 21.03s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
4.7
|
5
|
Lốp xe
|
7.5 – 16
|
6
|
Hộp số
|
Cơ khí , 06 số tiến + 01 số lùi , mới
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
N04C – VC
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
4009
|
4
|
Tỉ số nén
|
18.1
|
5
|
Đường kính xilanh và hành trình pittong
|
Mm x mm
|
112 x 130
|
6
|
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút
|
104.1/2500
|
7
|
Mô men xoắn lớn nhất
|
N.m/vòng/phút
|
470/1500
|
06.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn
|
I. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Elip
|
2
|
Dung tích thùng chứa
|
m3
|
06
|
3
|
Số khoang
|
02 khoang
|
4
|
Dung tích từng khoang
|
3 m3
|
03 m3
|
5
|
Kích thước xi téc
|
3690/ 3450 x 1860 x 1160
|
6
|
Chiều dày thân téc/đầu téc
|
Thân téc làm bằng thép dày 03 mm
Đầu téc làm bằng thép dày 04 mm
|
7
|
Vật liệu chế tạo
|
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao
|
8
|
Quy cách đóng téc
|
Téc có độ dày 3 -4 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp
|
9
|
Công nghệ sơn téc
|
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
II . VAN XẢ
|
1
|
Kiểu loại
|
DEAYANG
|
2
|
Áp suất làm việc
|
0,4 kg/cm2
|
3
|
Áp suất đẩy
|
0,4 kg/cm2
|
4
|
Áp suất hút
|
0.0015 kg/cm2
|
5
|
Số lượng
|
02 chiếc
|
6
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
III. BƠM NHIÊN LIỆU
|
1
|
Model
|
DEAYANG
|
2
|
Công suất
|
15 KW
|
3
|
Số vòng quay lớn nhất
|
1080 vòng / phút
|
4
|
Lưu lượng bơm tối đa
|
45 m3/h
|
5
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
NĂP XẬP – CỔ LẨU
|
1
|
Kiểu loại
|
Đồng bộ với hệ thông Bơm và Van Xả
|
2
|
Xuất Xứ
|
Hàn Quốc
|
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG
|
1
|
Quá trình nạp
|
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe
|
2
|
Quá trình xả
|
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực
|
V. HỆ THỐNG CẤP LẺ NHIÊN LIỆU ( TÙY NHU CẦU KHÁCH HÀNG )
|
1
|
Cấu tạo
|
-
Đồng hồ ( Cơ , điện tử ) đo dung lượng xăng dầu
-
Dây cấp lẻ ( 10m)
-
Tang cuốn ( thiết kế )
-
Cò cấp ( bấm tay )
|
VI. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
|
1
|
Xích tiếp đát
|
Số lượng : 01
|
2
|
Bình chữa cháy
|
Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao
|
3
|
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm
|
+ Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec )
+ Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec )
|