TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. GIỚI THIỆU VỀ XE
|
1
|
Loại phương tiện
|
XE CHỞ RÁC THÙNG RỜI ( Tự kéo , nâng hạ thùng hàng )
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
ISUZU
|
3
|
Công thức lái
|
6 x 4
|
4
|
Năm sản xuất
|
2022
|
5
|
Kiểu loại
|
Thùng chứa rác có cửa mở
|
6
|
Xe cơ sở
|
ISUZU – FV34 nhập khẩu và lắp ráp tại Nhà Máy ISUZU
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
8345 x 2500 x 3360
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
4115 + 1370
|
3
|
Vệt bánh xe trước/sau
|
Mm
|
1925/1855
|
4
|
Khoảng sáng gầm xe
|
Mm
|
265
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
13105
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
10700
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
24.000
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
76,43
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
41,50
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 – 29 s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
9.1
|
5
|
Lốp xe
|
11.00R20
|
6
|
Hộp số
|
Cơ khí , 9 số tiến + 01 số lùi , mới dẫn động thủy lực trợ lực khí nén
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
6HK1E4SC
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
7790
|
4
|
Tỉ số nén
|
18.1
|
5
|
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút
|
206 / 2400
|
06.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sát khô , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén
|
3
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
200 lít
|
4
|
Ghế hơi
|
Bên lái
|
I. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
THÙNG RÁC RỜI
|
2
|
Dung tích thùng chứa
|
m3
|
22
|
3
|
Nguyên lý làm việc
|
Chuyển động quay cần chính phối hợp với chuyển động trượt ( có con lăn )
Nâng ben – hạ thùng – kéo thùng – khóa - tích hợp cơ cấu nâng hạ chân thủy lực
|
4
|
Lực kéo thùng
|
≥ 18 tấn ( thử hàng thực tế bằng kéo cát )
|
5
|
Lực nâng ben
|
≥18 tấn
|
II. THÙNG CHUYÊN DÙNG
|
1
|
Vật liệu làm thùng
|
-
Thép SS400 bản S hợp kim nhập khẩu chịu lực tốt
-
Loại thép chuyên phục vụ đóng thùng xe môi trường có tỉ lệ chống mài mòn cao
|
2
|
Tầm với thấp nhất
|
1.000 – 1.1000 ( mm)
|
3
|
Chassi phụ
|
-
Kệ dựng xi lanh cần chính , cần phụ , 02 xi lanh đẩy , làm bệ thùng , ray trượt con lăn
-
Bao gồm 01 chasi chính và 01 chassi phụ dạng lồng trên chassi
|
4
|
Tay cần chính
|
Duỗi – Móc – Kéo thùng , định vị thùng khi xe chạy
|
5
|
Tay cần phụ
|
Định vị góc xoay khi nâng hạ thùng
|
6
|
Con lăn
|
Đỡ và hạn chế lắc ngang khi xe chạy , làm bằng ống théo dày chịu lực
|
III . Hệ Thống Thủy Lực
|
BƠM THỦY LỰC
|
1
|
Xuất xứ
|
ITALIA ( tùy dòng xe thiết kế )
|
2
|
Kiểu loại ( có 2 loại )
|
-
Dạng bơm cong bơm BM piston chuyên dụng xe chở rác , hầu hết các xe chở rác hiện hành đã chuyển sang dùng dòng bơm cong này
-
Bơm RONZIO ITALIA thường dùng cho các dòng xe chở rác loại 14 -16 khối vì áp chỉ được đến 240 kg/cm2
|
2
|
Số lượng
|
01 cái
|
3
|
Lưu lượng
|
-
105 cc / vòng ( Hay gọi là bơm 102 )
|
4
|
Áp suất
|
-
300 – 380 Kg /Cm2
-
Đối với dòng xe chở rác với yêu cầu dạng xe hơn 20 khối phải đạt áp suất làm việc của bơm > 280 Kg/cm2
|
VAN PHÂN PHỐI
|
1
|
Xuất xứ
|
ITALIA
|
2
|
Số lượng
|
01 cái
|
3
|
Lưu lượng
|
~ 89 lít / Phút
|
4
|
Áp suất
|
~ 250 Kg /Cm2
|
5
|
Van tiết lưu
|
Điều chỉnh tốc độ nâng hạ thùng
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
1
|
Kết cấu
|
Thép dày 3 – 4 mm
|
2
|
Dung tích
|
100 – 130 lít ( tùy thiết kế của khách đặt ở đâu )
|
3
|
Đồng hồ đo áp
|
-
Thiết kế trên hệ thống van điều khiển
-
Báo áp suất khi làm việc và giảm áp khi xe kéo t ải quá nặng đảm bảo yêu cầu công việc khi triển khai
|
HỆ THỐNG XY LANH
|
1
|
Cơ cấu
|
-
02 xi lanh cần chống , loiaj xi lanh chống áp và tụt áp
|
2
|
Xuất Xứ
|
-
Nhập khẩu từ ITALIA và sản xuất lắp ráp bởi công ty CP Sản Xuất Xe Chuyên Dụng Việt Nam
|
3
|
Áp suất làm việc
|
-
Áp làm việc lên tới 240 Kg/cm2
|
THIẾT KẾ CHÂN TRỐNG THỦY LỰC
|
1
|
-
Hệ thống chân trống thủy lực thiết kế dành cho dòng xe chở rác thùng rời nhằm tăng khối lượng cho thùng chuyên chở
-
Gồm 02 hệ thống xi lanh hạ , 01 con lăng chống lực, tạo lực để mooc đẩy thùng lên
|
|
|
|
|
|