TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe cơ sở
|
1
|
Loại phương tiện
|
XE Ô TÔ CHỞ RÁC THÙNG RỜI
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
------
|
3
|
Công thức lái ,
|
4 x 2
|
4
|
Tình trạng
|
mới 100%
|
5
|
Kiểu loại
|
Thùng rác có cửa mở
|
6
|
Xe cơ sở
|
Khách hàng cung cấp
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
mm
|
4030 x 1580 x 1830
|
2
|
Kích thước thùng hàng
|
mm
|
2015 x 1260 x 600
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
1890
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
425
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
2450
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
67
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
25
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
26,55 s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
4.6
|
5
|
Lốp xe
|
6.00 – 13
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
HD680ATD
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
1809
|
4
|
Tỉ số nén
|
13 . 1
|
5
|
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút
|
38/3800
|
06.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn
|
I. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
THÙNG RÁC RỜI
|
2
|
Dung tích thùng chứa
|
m3
|
~ 02
|
3
|
Năm sản xuất hoán cải
|
Năm
|
2021
|
4
|
Tuyến hình
|
Kiểu thùng hình hộp
|
5
|
Vât liệu chế tạo
|
Thép SS400
|
|
Sàn thùng rác
|
Thép Dày 03 mm
|
|
Thành thùng rác
|
Thép Dày 02 mm
|
II. THÙNG CHUYÊN DỤNG
|
1
|
Vật liệu làm thùng
|
-
Thép SS400 nhập khẩu chịu lực tốt
-
Loại thép chuyên phục vụ đóng thùng xe môi trường có tỉ lệ chống mài mòn cao
|
2
|
Tầm với
|
|
3
|
Chassi phụ
|
-
Kệ dựng xi lanh cần chính , cần phụ , 02 xi lanh đẩy , làm bệ thùng , ray trượt con lăn
-
Bao gồm 01 chasi chính và 01 chassi phụ dạng lồng trên chassi
-
Chassi chính dày : 4 -5 mm
-
Chassi Phụ dày : 4 – 5 mm
|
4
|
Tay cần chính
|
Duỗi – Móc – Kéo thùng , định vị thùng khi xe chạy
|
5
|
Tay cần phụ
|
Định vị góc xoay khi nâng hạ thùng
|
6
|
Con lăn
|
Đỡ và hạn chế lắc ngang khi xe chạy , làm bằng ống théo dày chịu lực
|
BƠM THỦY LỰC
|
1
|
Xuất xứ
|
THEO XE
|
2
|
Dải Áp suất
|
60 – 200 Kg /cm2
|
VAN PHÂN PHỐI
|
1
|
Xuất xứ
|
Đài Loan
|
2
|
Kiểu loại
|
Jiuly
|
3
|
Nguyên lý hoạt động
|
-
Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 03 van tay điều khiển
-
Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su
|
4
|
Lưu lượng
|
27 lít / phút
|
5
|
Model
|
Van 03 tay cần
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
1
|
Dung tích
|
30 lít
|
2
|
Kiểu loại
|
-
Thiết kế theo tùng dòng xe
-
Thiết kế dưới gầm chasi
-
Có hệ thống mắt thăm báo lưu lượng dầu
|
3
|
Đồng hồ đo áp
|
-
Thiết kế trên hệ thống van điều khiển
-
Báo áp suất khi làm việc và giảm áp khi xe kéo t ải quá nặng đảm bảo yêu cầu công việc khi triển khai
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
|
1
|
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
|
HỆ THỐNG XY LANH
|
1
|
Xy lanh cần với
|
+ 01 cái
|
2
|
Xy lanh cần chính
|
+ 02 cái
|
3
|
Xy lanh nâng hạ hệ thống chân trống
|
+ 02 cái
|
4
|
Xuất xứ
|
+ Hệ thống ty xy lanh nhập khẩu, gia công và lắp ráp tại công ty cổ phần sản xuất xe chuyên dụng và Thiết Bị Môi Trường Việt Nam
|
HỆ THỐNG CHÂN TRỐNG THỦY LỰC
|
1
|
-
Hệ thống chân trống thủy lực thiết kế dành cho dòng xe chở rác thùng rời nhằm tăng khối lượng cho thùng chuyên chở
-
Gồm 02 hệ thống xi lanh hạ , 01 con lăng chống lực, tạo lực để mooc đẩy thùng lên
|
|
|
|
|
|