TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe cơ sở
|
1
|
Loại phương tiện
|
XE Ô TÔ CHỞ BÙN
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
HINO – TBMT
|
3
|
Công thức lái , điều hòa
|
4 x 2
|
4
|
Năm sản xuất
|
2021
|
5
|
Kiểu loại
|
Thùng chở bùn rời
|
6
|
Xe cơ sở
|
FC9JETC
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
5585 x 2290 x 3300
|
2
|
Chiều rộng thùng hàng
|
Mm
|
2290
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
5855
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
3230
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
11.000
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
93
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
35,15
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
45 s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
6.1
|
5
|
Lốp xe
|
8.25 – 16
|
6
|
Hộp số
|
Cơ khí , 6 số tiến + 01 số lùi , mới dẫn động thủy lực trợ lực khí nén
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
J05E – UA
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
3420
|
4
|
Tỉ số nén
|
18.1
|
5
|
Đường kính xilanh và hành trình pittong
|
Mm x mm
|
120 x 130
|
6
|
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút
|
132/2500
|
06.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn
|
I. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
THÙNG BÙN RỜI
|
2
|
Dung tích thùng chứa
|
m3
|
4.5
|
3
|
Năm sản xuất
|
Năm
|
2021
|
4
|
Tuyến hình
|
Kiểu thùng hình hộp – Vát vuông
|
5
|
Độ dày thành thùng , sàn thung
|
4 -5 mm
|
II. THÙNG CHUYÊN DỤNG
|
1
|
Vật liệu làm thùng
|
|
|
Chasi phụ
|
|
|
Tay cần với
|
|
|
Vị trí móc cẩu
|
|
|
Vị trí gối đỡ
|
-
Có tăng cứng và tăng khả năng chịu lực
|
|
Vị trí ắc và điểm tựa
|
-
Có ắc bạc loại bi tròn tăng khả năng chống mỏi và độ bền mối hàn
|
2
|
Tầm với thấp nhất
|
|
3
|
Chassi phụ
|
-
Kệ dựng xi lanh cần chính , cần phụ , 02 xi lanh đẩy , làm bệ thùng . ray trượt đỡ
-
Bao gồm 01 chasi chính và 01 chassi phụ dạng lồng trên chassi
|
4
|
Tay cần chính
|
Duỗi – Móc – Kéo thùng , định vị thùng khi xe đứng
|
5
|
Tay cần phụ
|
Định vị góc xoay khi nâng hạ thùng
|
BƠM THỦY LỰC
|
1
|
Xuất xứ
|
ĐÀI LOAN
|
2
|
Kiểu loại
|
- Dạng bơm cong bơm BM piston chuyên dụng xe chở rác , hầu hết các xe chở rác hiện hành đã chuyển sang dùng dòng bơm cong này
|
3
|
Số lượng
|
01 cái
|
4
|
Lưu lượng
|
50 cc / vòng ( Hay gọi là bơm 55 )
|
5
|
Áp suất
|
300 Kg/cm2
|
VAN PHÂN PHỐI
|
1
|
Xuất xứ
|
ITALY
|
2
|
Kiểu loại
|
Van BLB – Loại van 3 tay
|
3
|
Nguyên lý hoạt động
|
-
Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 03 van tay điều khiển
-
Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su
|
4
|
Lưu lượng
|
42 lít / phút
|
5
|
Model
|
Van 03 tay cần
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
1
|
Dung tích
|
60 lít
|
2
|
Kiểu loại
|
-
Thiết kế theo tùng dòng xe
-
Thiết kế dưới gầm chasi
-
Có hệ thống mắt thăm báo lưu lượng dầu
|
3
|
Đồng hồ đo áp
|
-
Thiết kế trên hệ thống van điều khiển
-
Báo áp suất khi làm việc và giảm áp khi xe kéo t ải quá nặng đảm bảo yêu cầu công việc khi triển khai
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
|
1
|
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
|
HỆ THỐNG XY LANH
|
1
|
Xy lanh cần với
|
+ 02 cái
|
2
|
Xy lanh nâng hạ hệ thống chân trống
|
+ 02 cái
|
3
|
Xuất xứ
|
+ Hệ thống ty xy lanh nhập khẩu từ ITALIA
Gia công và lắp ráp tại công ty cổ phần sản xuất xe chuyên dụng và Thiết Bị Môi Trường Việt Nam
|
HỆ THỐNG CHÂN TRỐNG THỦY LỰC
|
1
|
-
Hệ thống chân trống thủy lực thiết kế dành cho dòng xe chở bùn thùng rời nhằm tăng khối lượng cho thùng chuyên chở
-
Gồm 02 hệ thống xi lanh hạ , , tạo lực để mooc đẩy thùng lên
|
|
|
|
|
|