-
Thông số xe cơ sở
|
I. Thông số chính
|
1
|
Loại phương tiện
|
XE Ô TÔ XI TEC (CHỞ XĂNG)
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
CHENGLONG
|
3
|
Công thức lái
|
10 x 4
|
4
|
Giường nằm, điều hòa
|
Có
|
5
|
Năm sản xuất
|
2020
|
II. Thông số kích thước tạm tính
|
1
|
Kích thước chung
(Dài x Rộng x Cao)
|
mm
|
11900 x 2500 x 3630
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
1.950 + 3.550 + 1.350 + 1.350
|
III. Thông số về khối lượng tạm tính
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
14850
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
19020
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
(02 người)
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
34.000
|
IV. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
95
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
33.6
|
3
|
Lốp xe
|
12R22,5
|
V. Động cơ – Theo nhà cung cấp
|
-
Thông số về phần chuyên dụng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Elip
|
2
|
Dung tích thùng chứa
|
m3
|
26
|
3
|
Kích thước xi téc
|
mm
|
8730/8310 x 2430 x 1600
|
4
|
Số khoang
|
Chia 05 khoang
|
5
|
Vật liệu làm xi téc
|
Thép Perfom 700
|
5
|
Chiều dày thân téc/đầu téc
|
Chỏm téc: Thép dày 05 mm
Thân téc: Thép dày 03 mm
|
5
|
Vật liệu chế tạo
|
Thép Perfom 700 – Thép Đức
|
6
|
Quy cách đóng téc
|
Téc có độ dày 3 - 5 mm, bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chắn sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn, mối hàn mịn, kiểu dáng van elip chuẩn đẹp
|
7
|
Công nghệ sơn téc
|
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ, bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy, làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
II. HỆ THỐNG VAN XẢ
|
1
|
Model
|
DEAYANG
|
2
|
Áp suất làm việc
|
0,4 kg/cm2
|
3
|
Áp suất đẩy
|
0,4 kg/cm2
|
4
|
Áp suất hút
|
0.0015 kg/cm2
|
5
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
III. BƠM NHIÊN LIỆU HÀN QUỐC
|
1
|
Model
|
DEAYANG
|
2
|
Công suất
|
15 KW
|
3
|
Lưu lượng bơm tối đa
|
60 m3/h
|
4
|
Xuất xứ bơm
|
HÀN QUỐC
|
III. HỆ THỐNG VAN 4 CỬA
|
1
|
Kiểu loại
|
Quý khách có nhu cầu lắp đặt van hút và xả chung qua 01 van tại đường ống công nghê
|
IV. PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG
|
1
|
Quá trình nạp
|
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe
|
2
|
Quá trình xả
|
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực
|
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
|
1
|
Xích tiếp đất
|
Số lượng: 01
|
2
|
Bình chữa cháy
|
Số lượng 01 bình 5kg, loại dùng khí C02, nén với áp suất cao
|
3
|
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm
|
+ Biểu tượng NGỌN LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec)
+ Biểu tượng CẤM LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec)
|
|
|
|
|
|
|