GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
|
Loại phương tiện
|
Ô tô tải gắn cẩu TADANO TM1052 ( 8 tấn ) có nền xe cơ sở hiệu HYUNDAI HD320 nhập khẩu nguyên chiếc
|
Nhà sản xuất
|
Công Ty Việt Trung
|
Nước Sản xuất
|
Việt Nam
|
Năm Sản xuất
|
2015
|
THÔNG SỐ CHÍNH
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước bao ngoài
|
12.245 x 2495 x 3130 (mm)
|
Tải trọng hàng hóa cho phép sau khi gắn cẩu
|
13.000 Kg ( 11 tấn )
|
Công thức bánh xe
|
8 x 4
|
Chiều dài cơ sở
|
1700+4850+1300 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
280 mm
|
KHỐI LƯỢNG
|
Khối lượng bản thân
|
10.220 Kg
|
|
|
Khối lượng toàn bộ
|
30.000 Kg
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
ĐỘNG CƠ
|
Model
|
D6AC
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
Dung tích xy lanh
|
11.149 cm3
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston
|
130 x 140 (mm)
|
Tỉ số nén
|
18:1
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
|
340/2000 (Ps/v/ph)
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu
|
1480/1200 (Nm/v/ph)
|
KHUNG XE
|
Hộp số
|
M12S2x5
|
Hộp số chính
|
Kiểu
|
Cơ khí, 10 số tiến + 02 số lùi
|
Tỉ số truyền
|
-
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính
|
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
Hệ thống phanh dừng
|
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
HỆ THỐNG TREO
|
Treo trước
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
Treo sau
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
CẦU XE
|
Cầu trước
|
Tiết diện ngang kiểu I
|
Cầu sau
|
Kiểu
|
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền
|
10.2
|
LỐP XE.
|
12R22.5-16PR
|
Số bánh
|
Trước : Đơn (02) – Sau : Đơn
|
CA BIN
|
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
|
Tốc độ tối đa
|
106 Km/h
|
Khả năng leo dốc
|
32 %
|
THÔNG SỐ KHÁC
|
Hệ thống điện
|
24V, 60 Ah x 2
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
200 L
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)
|
Bộ truyền lực PTO
|
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
PHẦN CHUYÊN DÙNG GẮN CẨU TỰ HÀNH
|
Xuất xứ
|
Phần chuyên dùng được NHẬP KHẨU . thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng
|
Hình dáng
|
Cẩu + Thùng
|
Màu sắc
|
Màu Xanh
|
Model Cẩu
|
TM 1052
|
Tải trọng nâng tối đa
|
8.200 Kg
|
Chiều dài cần tối đa
|
15.92 m
|
Chiều cao làm việc lớn nhất
|
18 m
|
Số đoạn của cần
|
05 đoạn
|
Đầu cần
|
3 ròng rọc
|
Vận tốc góc nâng
|
1- 82 độ/14 s
|
TỜI
|
Móc cẩu
|
03 ròng rọc
|
Loại cáp đơn
|
1.500 KfG
|
Loại
|
Mô-tơ thủy lực, giảm tốc bánh răng-trục vít, khoá hãm tự động và có bộ phận dẫn cáp
|
Tốc độ lên xuống cáp đơn
|
60m/phút ( ở lớp thứ 4 )
|
CƠ CẤU QUAY
|
Tốc độ xoay
|
2.5 vòng / phút
|
Trục Xoay
|
Mô-tơ thuỷ lực, bánh răng giảm tốc với hệ thống khóa hãm an toàn, quay liên tục 3600 trên vòng bi
|
Loại
|
Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc trục vít, bánh răng và có cơ cấu khóa phanh tự động
|
CHÂN CHỐNG
|
Loại
|
Điều khiển ra vào và lên xuống bằng xy lanh thuỷ lực
|
Độ rộng
|
Lớn nhất: 4,3 m Trung bình: 3,3 m Nhỏ nhất: 2,25 m
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
Áp suất
|
21 Mpa
|
Lưu lượng dầu
|
30 ml/s
|
Dung tích thùng dầu
|
45 Lít
|
Xe cơ sở lắp cẩu
|
>8 tấn
|
Thiết kế khác
|
Van an toàn cho hệ thống thủy lực, van một chiều cho xy lanh chân trống, cơ cấu phanh cho tơi, van cân bằng cho xy lanh lồng cần, đồng hồ đo góc nâng với tải trọng, hệ thống thủy lực cơ cấu quay, chốt an toàn móc cẩu
|
Hệ thống điều khiển
|
Cơ khí thủy lực, tăng ga tự động
|