GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
|
Loại phương tiện
|
Ô tô tải gắn cẩu SOOSAN SCS 746L 7,3 tấn (7300 Kg ) có nền xe cơ sở hiệu HINO – FG8LTSG lắp ráp trong nước
|
Nhà sản xuất
|
Công Ty CP XNK PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI VÀ XE CHUYÊN DÙNG VIỆT TRUNG
|
Nước Sản xuất
|
Việt Nam
|
Năm Sản xuất
|
2015
|
THÔNG SỐ CHÍNH
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước bao ngoài
|
9.730 x 2.460 x 2.700 (mm)
|
Tải trọng hàng hóa cho phép sau khi gắn cẩu
|
-
|
Công thức bánh xe
|
6 x 2 ( Cầu lôi )
|
Chiều dài cơ sở
|
4.980 + 1300 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
250 mm
|
KHỐI LƯỢNG
|
Khối lượng bản thân
|
6.160 Kg
|
Khối lượng hàng hóa được chở sau lắp cẩu
|
-
|
Khối lượng toàn bộ
|
24 .000 Kg
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
ĐỘNG CƠ
|
Model
|
J08E - UF
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
Dung tích xy lanh
|
7.684 cm3
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston
|
112 x 130 (mm)
|
Tỉ số nén
|
18:00
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
|
260/3200 (Ps/v/ph)
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu
|
745/1500 (Nm/v/ph)
|
KHUNG XE
|
Hộp số
|
-
|
Hộp số chính
|
Kiểu
|
Cơ khí, 09 số tiến + 01 số lùi
|
Tỉ số truyền
|
-
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính
|
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
Hệ thống phanh dừng
|
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
HỆ THỐNG TREO
|
Treo trước
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
Treo sau
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
CẦU XE
|
Cầu trước
|
Tiết diện ngang kiểu I
|
Cầu sau
|
Kiểu
|
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền
|
8.4
|
LỐP XE.
|
11.00R – 20
|
Số bánh
|
Trước : Đơn (02) – Sau : Đơn
|
CA BIN
|
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
|
Tốc độ tối đa
|
88 Km/h
|
Khả năng leo dốc
|
30 %
|
THÔNG SỐ KHÁC
|
Hệ thống điện
|
24V, 60 Ah x 2
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
100 L
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)
|
Bộ truyền lực PTO
|
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
PHẦN CHUYÊN DÙNG GẮN CẨU TỰ HÀNH
|
Xuất xứ
|
Phần cẩu tự hành chuyên dùng được NHẬP KHẨU nguyên chiếc từ HÀN QUỐC
|
Hình dáng
|
Cẩu + Thùng
|
Model Cẩu
|
SOOSAN SCS 746L
|
Sức nâng lớn nhất
|
7.300 Kg
|
Bán kính làm việc lớn nhất
|
19.6 m
|
Chiều cao làm việc lớn nhất
|
21.8 m
|
Chỉ tiêu kỹ thuật ( Công suất nâng )
|
Nâng 7.300 Kg / 2.4 m
|
Nâng 3.800 Kg / 4.5 m
|
Nâng 2.050 Kg / 5.0 m
|
Nâng 40 Kg / 19.6 m
|
Số đoạn của cần
|
06 đoạn
|
Vận tốc duỗi
|
15.1m/33 s
|
Vận tốc góc nâng
|
1-80 độ/12 s
|
TỜI
|
Vận tốc móc cẩu
|
14 m/ph/4/4
|
Loại cáp
|
19 x 7 m
|
Loại
|
Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc bánh răng với cơ cấu phanh thủy lực
|
CƠ CẤU QUAY
|
Góc quay
|
3600/2/1 ( 0/Vòng/Phút )
|
Loại
|
Dẫn động thủy lực dạng trục vít với khóa phanh tự động
|
CHÂN KHÔNG
|
Loại
|
Phí trước / Phía sau thủy lực
|
Khoảng duỗi max chân trước
|
5.6 m
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
Áp suất
|
120. Kg/ Cm2
|
Lưu lượng dầu
|
65 l/1 phút
|
Dung tích thùng dầu
|
200 Lít
|
Tự trọng
|
1.050 Kg
|
Ghế ngồi
|
Có
|
Thiết bị an toàn
|
Van an toàn thủy lực, van một chiều cho chân chống, cơ cấu quá tự động cho tời, đồng hồ báo tải, đồng hồ đo góc, cảnh báo trạm cần...
|
CƠ CẤU THÙNG XE
|
Cơ cấu đóng thùng
|
III. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.
|