TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe ô tô
|
1
|
Loại phương tiện
|
XE Ô TÔ CHỞ NƯỚC ( PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG )
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
HOWO – T5G
|
3
|
Công thức lái
|
8 x 4
|
4
|
Giường nằm , điều hòa
|
01 giường nằm , radio catsec MP3
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
11.000 x 2500 x 3450
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
1800 + 4600 + 1350
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
12390
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
17000
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 02 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
30000
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
106
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
38
|
3
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
9.4
|
4
|
Lốp xe
|
11.00R20
|
5
|
Hộp số
|
Cơ khí , 10 số tiến + 02 số lùi , mới
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
MC07.34 – 30
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Công suất lớn nhất
|
KW
|
245
|
4
|
Dung tích xi lanh
|
Cm3
|
6870
|
06.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn
|
I. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Elip
|
2
|
Dung tích thùng chứa
|
m3
|
17
|
3
|
Số khoang
|
01 khoang
|
4
|
Chiều dày thân téc/đầu téc
|
Thân téc làm bằng thép dày 4mm
Đầu téc làm bằng thép dày 5mm
|
5
|
Vật liệu chế tạo
|
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao
|
6
|
Quy cách đóng téc
|
Téc có độ dày 4 -5 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp
|
9
|
Công nghệ sơn téc
|
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
III. BƠM NƯỚC
|
1
|
Model
|
800ZF- 60/90
|
2
|
Công suất
|
22,2 KW
|
3
|
Số vòng quay lớn nhất
|
1880 vòng / phút
|
4
|
Lưu lượng bơm tối đa
|
80 m3/h
|
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ
|
1
|
Quá trình nạp
|
Nước được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe
|
2
|
Quá trình xả
|
Nước được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực
|
3
|
Hệ thống phun trước sau
|
- Xe được trang bị hệ thống phun trước có thể điều chỉnh góc phun. -- Chiều rộng phun max 14m, chiều xa phun max 12m(góc phun có thể điều chỉnh được).
- - Tốc độ khi rửa đường: 5-20 km/h
- - Áp lực nước khi phun: 8-12MPA
- - Công suất bơm nước: 600L – 800L/phút.
- - Hệ thống phun nước rửa đường
- - Hai vòi phun nước rửa đường kiểu hàm ếch có thể điều chỉnh các góc độ phun khác nhau.
- - Hệ thống phun phía sau là hệ thống có thể điều chỉnh áp suất phun. Có thể dùng làm hệ thống tưới cây hoặc hệ thống chữa cháy khi cần thiết.
- - Có hai dàn phun nhiều lỗ ở phía sau để chống bụi
- - Có một súng phun cao áp với khả năng phun xa 30 – 50m.
|
4
|
Bảo Hành
|
Xe được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 Km tùy điều kiện nào đến trước
|
|
|
|
|
|