TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe
|
1
|
Loại phương tiện
|
Xe ô tô hút chất thải
|
2
|
Kiểu loại
|
QKR77FE4
|
3
|
Công thức lái
|
4 x 2
|
4
|
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
5220 x 1930 x 2270
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
2765
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
2650
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
2145
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
4990
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
80
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
33.5
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 - 23 s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
5.7
|
5
|
Lốp xe
|
7.00 – 15
|
6
|
Hộp số
|
Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
4JH1E4NC
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Tỉ số nén
|
16.1
|
4
|
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút
|
77/3200
|
5
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
2999
|
6.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn
|
7. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Trụ tròn
|
3
|
Dung tích bồn chứa
|
m3
|
04
|
4
|
Chất liệu làm thùng thép hợp kim
|
Mm
|
05
|
5
|
Chassi
|
Model
|
ISUZU
|
6
|
Vật liệu chính
|
-Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
- Thép SS400
|
7
|
Điều kiện bảo hành
|
-
Phần chuyên dụng : bảo hành 01 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên
|
10
|
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,
|
11
|
Nguyên lý hoạt động
|
Dựa vào chênh lệch áp xuất
|
|
Chu kỳ hút
|
10 – 15 phút
|
|
Chu kỳ xả
|
8 – 10 phút
|
BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT
|
02
|
Bơm chân không vòng dầu
|
Bơm TOHIN 2 ( Bơm làm mát vòng dầu )
|
|
Lưu lượng
|
1.4 – 1.7 m3 / phút
|
|
Áp suất
|
50 KPA
|
|
Tốc độ vòng quay
|
|
03
|
Dẫn động
|
+ Dẫn động qua bộ trích công suất PTO
-
Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian
-
Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và 03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1
-
Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không
-
Khởi động bơm thủy lực
|
HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ
|
01
|
Hệ thống van hút
|
+ Van hút đường kính 60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai
+ 01 bộ bát hút 60
|
02
|
Hệ thống van xả
|
+ Van xả DN100 với đường kính xả 90 tích hợp với hệ thống tai kẹp
|
03
|
Hệ thống chống tràn
|
+ Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều
-
Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay
|
ĐỒ NGHỀ THEO XE
|
01
|
Xe cơ sở
|
+ 01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của xe
|
|
Phần chuyên dụng
|
+ 01 Van xả sườn
+ 02 bộ khơp nối dây đường kính 60
|
|
|
|
|
|