GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM
|
Loại phương tiện
|
Ô TÔ CHỞ RÁC ( CUỐN ÉP RÁC )
|
Nước Sản xuất
|
Việt Nam
|
Năm Sản xuất
|
2022
|
THÔNG SỐ CHÍNH
|
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước bao ngoài
|
6470 x 1950 x 2500 (mm)
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Chiều dài cơ sở
|
3360 mm
|
KHỐI LƯỢNG
|
Khối lượng bản thân
|
3500 Kg
|
Khối lượng cho phép chở
|
2850 Kg
|
Khối lượng toàn bộ
|
6350 Kg
|
Số chỗ ngồi
|
03 (kể cả người lái)
|
ĐỘNG CƠ
|
Model
|
4J28TC
|
Loại
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
Dung tích xy lanh
|
2771 cm3
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston
|
102 x 105 (mm)
|
Tỉ số nén
|
18:1
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
|
81/3200 (KW/v/ph)
|
KHUNG XE
|
Hộp số
|
-
|
Hộp số chính
|
Kiểu
|
Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi
|
Tỉ số truyền
|
-
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
Hệ thống phanh chính
|
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
Hệ thống phanh dừng
|
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
HỆ THỐNG TREO
|
Treo trước
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
Treo sau
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
CẦU XE
|
Cầu trước
|
Tiết diện ngang kiểu I
|
Cầu sau
|
Kiểu
|
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền
|
5.8
|
LỐP XE.
|
7.00 – 16
|
Số bánh
|
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
|
CA BIN
|
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
|
Tốc độ tối đa
|
100 Km/h
|
Khả năng leo dốc
|
30 %
|
THÔNG SỐ KHÁC
|
Hệ thống điện
|
24V, 60 Ah x 2
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
70 L
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO)
|
Bộ truyền lực PTO
|
Kiểu truyền động
|
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
Kiểu điều khiển
|
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
Thiết bị của bảng điều khiển
|
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC
|
Xuất xứ
|
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại ô tô chuyên dùng THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
|
Hình dáng
|
4 trụ vát cong trơn - Ốp vuông
|
Thể tích thùng chứa
|
05 m3
|
Vật liệu làm hệ cuốn ép
|
+ Inox 430 . Thép Perfom 700 – Thép Đức . Thép Q345b
|
Sàn thùng chứa rác
|
Inox 430 dày 03 mm
|
Thành thùng chứa
|
Inox 430 dày 03 mm
|
Nóc thùng chứa
|
Inox 430 dày 03 mm
|
Bản xả xy lanh tầng
|
Inox 430 dày 03 mm
|
Ray trượt bàn xả
|
Thép Q345b dày 05 mm
|
Máng chứa rác ( lưỡi cuốn )
|
Inox 430 dày 04 – 06 mm
|
Mặt máng trượt
|
Inox 430 dày 04 mm
|
Mặt lưỡi cuốn ép rác
|
Inox 430 dày 04 mm
|
Cơ cấu chịu lực : ốp U V
|
Thép Q345 – dày 06 mm
|
Khung xương định hình
|
Thép Q345b dày 06 – 08 mm
|
Kiểu cơ cấu ép rác
|
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối
|
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép
|
15 – 18 s
|
Cơ cấu xả rác
|
Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu Xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC
|
Dung tích thùng chứa
|
80 – 120 Lít
|
Vật liệu
|
Inox 201 dày 02 mm
|
Vị trí
|
Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác 02 bên ( theo yêu cầu khách hàng
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC
|
Cơ cấu nạp rác
|
Thiết kế máng xúc rác hoặc hệ thống càng gắp đa năng
|
Kiểu vận hành
|
Dung xi lanh thủy lực
|
Góc lật thùng thu gom
|
125 – 140 ( độ )
|
Tải trọng máng xúc chịu tối đa
|
500 Kg
|
Thời gian nạp rác
|
< 80 giây
|
Kiểu vận hành
|
Dùng xi lanh thủy lực
|
Thời gian xả rác
|
18 giây
|
BƠM THỦY LỰC
|
Model
|
Pistong Hydrocar
|
Lưu lượng bơm
|
55 cc / vòng
|
Áp suất làm việc
|
180 – 210 Kg/cm2
|
Nguyên lý làm việc
|
Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
|
Xuất xứ
|
ITALY – Liên Doanh Đài Loan
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI
|
Hệ thống van làm việc
|
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều.
|
Lưu lượng làm việc
|
( 32 – 70 ) lít / phút
|
|
|
Dải áp suất làm việc
|
(120 - 340 ) Kg/cm2
|
XI LANH ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP
|
Nguyên lý hoạt động
|
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh 03 tầng
|
Số lượng
|
01
|
Áp suất làm việc
|
120 – 2 80 kg/cm2
|
Lực đẩy lơn nhất
|
( 08 – 12 ) tấn
|
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC
|
Xy lanh ép rác
|
02 chiếc
|
Xy lanh cuốn rác
|
02 chiếc
|
Xy lanh máng xúc ( nếu dùng cơ cấu nạp rác máng xúc )
|
02 chiếc
|
Loại xy lanh
|
-
1 tầng tác động 2 chiều
-
Vỏ xy lanh lắp ráp trong nước
-
Ti xy lanh lắp ráp trong nước
|
Chất lượng
|
+ Hệ thống thủy lực được nhập khẩu từ châu âu hoặc Hàn Quốc . Nhật bản thiết kế lắp ráp tại Việt Nam
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
Dung tích thùng dầu
|
( 40 – 80 ) Lít
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
|
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe
|
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
|
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành
|
· Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở khoang nhận ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước.
· Hệ thống điều khiển nâng hạ máng xúc rác
|
Điều khiển cuốn ép rác
|
Điều khiển bằng cơ khí
|
Sơn ngoài thùng
|
Sơn bằng bơn chống chỉ chống ăn mòn cao
|
Sơn trong thùng
|
Sơn EPOXY 02 lớp chống ăn mòn và oxy hóa cao
|
.PHỤ KIỆN ĐI KÈM
|
Xe cơ sở
|
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
|
Phụ kiện đi kèm
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
|
LOGO – KẺ CHỮ
|
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua )
|
Hệ Thống Thủy Lực
|
Bơm thuỷ lực ITALY – Liên Doanh Đài Loan
|
Van phân phối ITALY
|
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước
|
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Cty THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
|