TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
I. Thông Số Chính
|
1
|
Loại phương tiện
|
XE Ô TÔ XI TÉC CHỞ XĂNG
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
CHENGLONG
|
3
|
Công thức lái
|
6 x 4
|
4
|
Giường nằm , điều hòa
|
Có , điều hòa 01 chiều
|
II. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
11240 x 2500 x 3580
|
III. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
6790
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
12580
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
24000
|
IV. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
88
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
42
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 – 39.05s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
9.1
|
5
|
Lốp xe
|
12R22.5
|
V. Động Cơ
|
1
|
Model
|
YC6A270 – 50
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
7520
|
4
|
Tỉ số nén
|
18.1
|
5
|
Đường kính xilanh và hành trình pittong
|
Mm x mm
|
118 x 130
|
6
|
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút
|
199/2300
|
VI .Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn
|
I. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Elip
|
2
|
Dung tích thùng chứa
|
m3
|
17
|
3
|
Số khoang
|
04 khoang ( chia đều hoặc theo yêu cầu khách hàng . Tối thiểu một khoang dung tích > 3m3
|
4
|
Kích thước bao ngoài
|
mm
|
8300 / 8000 x 2150 x 1260
|
5
|
Chiều dày thân téc/đầu téc
|
-
Thân téc : Thép dày 03 mm
-
Chỏm téc : Thép dày 05 mm
|
6
|
Vật liệu chế tạo
|
Thép SS400
|
7
|
Quy cách đóng téc
|
Téc có độ dày 3 - 5 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp
|
9
|
Công nghệ sơn téc
|
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
|
II . VAN XẢ
|
1
|
MODEL
|
VAN 2 CỬA
|
2
|
Áp suất làm việc
|
0,4 kg/cm2
|
3
|
Áp suất đẩy
|
0,4 kg/cm2
|
4
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
III. BƠM NHIÊN LIỆU
|
1
|
Model
|
BƠM HÚT XẢ
|
2
|
Công suất
|
15 KW
|
3
|
Số vòng quay lớn nhất
|
1180 vòng / phút
|
4
|
Lưu lượng bơm tối đa
|
45 m3/h
|
5
|
Áp suất hút
|
380 mm Hg
|
6
|
Độ ồn
|
80 Db trong phạm vi 2m
|
7
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc
|
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG
|
1
|
Quá trình nạp
|
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe
|
2
|
Quá trình xả
|
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực
|
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
|
1
|
Xích tiếp đát
|
Số lượng : 01
|
2
|
Bình chữa cháy
|
Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao
|
3
|
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm
|
+ Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec )
+ Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xtec )
|
|
|
|
|
|
|