TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe
|
1
|
Loại phương tiện
|
Xe ô tô chở máy chuyên dùng
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
HINO FC9JLTC
|
3
|
Công thức lái
|
4 x 2
|
4
|
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
8820 x 2500 x 2520
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
4990
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
5155
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
5650
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
11.000
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
91
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
33.5
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 - 23 s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
5.7
|
5
|
Lốp xe
|
8.25 – 16
|
6
|
Hộp số
|
Cơ khí , 6 số tiến + 01 số lùi
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
J05E – UA
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
3
|
Tỉ số nén
|
16.1
|
4
|
Công suất lớn nhất
|
KW/vòng/phút
|
132/2500
|
5
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
5123
|
6.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn
|
7. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Kiểu loại
|
-
Nâng đầu có cơ cấu tời kéo
|
2
|
Kích thước lọt lòng
|
Mm
|
6350 x 2500
|
4
|
Chất liệu thép
|
Thép SS400 và Q345B dày 3 – 5 mm
|
5
|
Hệ thống thủy lực
|
Sản xuất tại Công Ty CP Sản Xuất Xe Chuyên Dụng Và TBMT Việt Nam
|
6
|
Xy lanh
|
-
Nhập khẩu lắp ráp chế tạo tại Công Ty CP Sản Xuất Xe Chuyên Dụng Và TBMT Việt Nam
|
7
|
Ốp Tăng cứng
|
-
Tăng cứng vuông bên ngoài
|
8
|
Cơ cấu dẫn xe
|
-
02 đường lên xuống . chằng buộc cố định
|
9
|
Hệ thống tời
|
Mới 100%
|
10
|
Dầm dọc
|
|
11
|
Dầm ngang
|
-Thep U100 gộp đôi tăng lực chịu tải
|
|
Sàn thùng thao tác
|
Tôn nhám dày 5mm
|
|
Bo sàn
|
U sấn day 08 mm . Ốp tôn 01 mm
|
BƠM THỦY LỰC
|
01
|
Kiểu loại
|
Bơm bánh răng
|
|
Lưu lượng
|
35 lít / phút
|
|
Áp suất bơm
|
110 – 120 kg/cm2
|
|
Xuất xứ
|
Bơm Đài Loan
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI
|
01
|
Nguyên lý làm việc
|
+ Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển
+ Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su
|
|
Xuất xứ
|
Đài Loan
|
|
Lưu lượng
|
37 lít / phút
|
|
Kiểu loại
|
Van 2 tay
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC
|
04
|
Dung tích
|
60 lít
|
|
Hệ thống mắt báo
|
+ Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC
|
01
|
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
|
HỆ THỐNG XY LANH
|
01
|
Xy lanh sườn
|
02 cái
|
02
|
Xy lanh mở nắp
|
02 cái
|
03
|
Hệ thống khóa kèm
|
02 khóa vặn tay kèm . hạn chế sự cố tụt áp ở xylanh
|
ĐỒ NGHỀ THEO XE
|
01
|
Xe cơ sở
|
+ 01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn của xe
|
|
|
|
|
|